Có 2 kết quả:
坚决 kiên quyết • 堅決 kiên quyết
giản thể
Từ điển phổ thông
kiên quyết, cương quyết, quả quyết
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
kiên quyết, cương quyết, quả quyết
Từ điển trích dẫn
1. Vững vàng không đổi. ◇Sử Kí 史記: “Thượng dục phế thái tử, lập Thích phu nhân tử Triệu vương Như Ý. Đại thần đa gián tranh, vị năng đắc kiên quyết giả dã” 上欲廢太子, 立戚夫人子趙王如意. 大臣多諫爭, 未能得堅決者也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Vua muốn bỏ thái tử, lập người con của Thích phu nhân là Triệu vương Như Ý. Các quan đại thần phần nhiều can ngan, (mà vua) còn lưỡng lự (chưa có quyết định vững vàng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vững chắc không thể thay đổi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0